Từ điển Thiều Chửu
式 - thức
① Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足式. ||② Chế độ. Như trình thức 程式, thức dạng 式樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả. ||③ Lễ. Như khai hiệu thức 開校式 lễ khai tràng, truy điệu thức 追悼式 lễ truy điệu, v.v. ||④ Lễ kính, xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑式. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử: Ðông lộ 東路) cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. ||⑤ Lời phát ngữ, như thức vi thức vi 式微式微 suy lắm, suy lắm rồi! ||⑥ Dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
式 - thức
① Dáng, kiểu: 新式 Kiểu mới; 形式 Hình thức, bề ngoài; ② Cách thức, tiêu chuẩn, kiểu mẫu, khuôn mẫu: 格式 Cách thức; 程式 Trình thức; ③ Lễ: 開校式 Lễ khai giảng; 開幕式 Lễ khai mạc; ④ Biểu thức, công thức: 方程式 Phương trình; 公式 Công thức; 式子 Biểu thức; ⑤ (văn) Tựa vào đòn ngang xe cúi mình xuống để tỏ ý kính lễ (dùng như 軾, bộ 車):天子爲動,改容式車 Thiên tử xúc động, đổi nét mặt cúi xuống đòn ngang trên xe (tỏ ý kính lễ) (Sử kí: Giáng Hầu, Chu Bột thế gia); ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 式微式微,胡不歸? Suy vi lắm rồi, sao không về? (Thi Kinh: Bội phong, Thức vi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
式 - thức
Đường lối. Td: Cách thức — Kiểu. Lối.


歐式 - âu thức || 正式 - chính thức || 公式 - công thức || 舊式 - cựu thức || 樣式 - dạng thức || 等式 - đẳng thức || 形式 - hình thức || 合式 - hợp thức || 合式化 - hợp thức hoá || 儀式 - nghi thức || 法式 - pháp thức || 服式 - phục thức || 方式 - phương thức || 新式 - tân thức || 西式 - tây thức || 體式 - thể thức || 式樣 - thức dạng || 程式 - trình thức ||